Sửa công thức trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ - trực tiếp¶
Người dùng cần phân loại đúng Loại dòng tiền và các chỉ tiêu đặc biệt khi nhập các phát sinh có liên quan thì phần mềm mới lấy được đúng số lên báo cáo.
Chọn đúng chỉ tiêu đặc biệt của từng loại dòng tiền (nếu có)
Note
Trường hợp các cặp TK đối ứng cần chọn chỉ tiêu đặc biệt để phân loại đúng dòng tiền, người dùng cần cấu hình đúng chỉ tiêu thì phần mềm mới lấy số lên đúng được.
Trong quá trình nhập liệu có liên quan đến TK 1281, 1288, người dùng cần nhập liệu thêm các trường “Ngày bắt đầu, ngày đến hạn” của các tài khoản này. Phần mềm sẽ tự tính kỳ hạn gốc và thời hạn còn lại để đưa vào Lưu chuyển tiền tệ theo cấu hình đã được cài đặt sẵn.
Các cặp TK đối ứng cần chọn chỉ tiêu đặc biệt của từng loại dòng tiền để lên đúng chỉ tiêu:
Tài khoản đối ứng |
Chỉ tiêu |
Mã số |
|
111, 112 |
33311 |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác (Mã số 01) |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (Mã số 06) |
||
242,335 |
111, 112, 113 |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ (Mã số 02) |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền lãi vay đã trả (Mã số 04) |
||
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (Mã số 07) |
||
111, 112 |
133, 136, 138, 642, 331, 336, 338, 242, 141, 334, 3332, 3333, 3334, 3335, 3336, 3337, 3338, 3339, 711, 244, 344 |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (Mã số 06) |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác (Mã số 01) |
||
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền chi trả cho người lao động (Mã số 03) |
||
133, 136, 138, 642, 331, 336, 338, 242, 141, 334, 3332, 3333, 3334, 3335, 3336, 3337, 3338, 3339, 811, 244, 344, 352, 353, 356 |
111, 112, 113 |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (Mã số 07) |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ (Mã số 02) |
||
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền lãi vay đã trả (Mã số 04) |
||
338 |
3411 |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (Mã số 07) |
221, 222, 2281, 331 |
111, 112, 113 |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (Mã số 25) |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ (Mã số 02) |
||
111, 112, 113 |
221, 222, 2281, 131 |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
Tiền thu hồi đầu tư vốn vào đơn vị khác (Mã số 26) |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác (Mã số 01) |
||
111, 112, 113 |
41112 (Không bao gồm 41112 được phân loại trực tiếp là nợ phải trả) |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu (Mã số 31) |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
Tiền thu từ đi vay (Mã số 33) |
||
41112 được phân loại trực tiếp là nợ phải trả. |
111, 112, 113 |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
Tiền trả nợ gốc vay (Mã số 34) |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu đã phát hành (Mã số 32) |
||
111, 112, 113 |
4131 |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ (Mã số 61) |
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
Thu lãi tiền cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia (Mã số 27) |
||
1281 Kỳ hạn gốc 1281 <= 3 tháng |
4131 |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ (Mã số 61) |
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
Thu lãi tiền cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia (Mã số 27) |
||
1288 Kỳ hạn còn lại 1288 <= 3 tháng |
4131 |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ (Mã số 61) |
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
Thu lãi tiền cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia (Mã số 27) |
||
4131 |
111, 112, 113 |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ (Mã số 61) |
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền lãi vay đã trả (Mã số 04) |
||
4131 |
1281 Kỳ hạn gốc 1281 <= 3 tháng |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ (Mã số 61) |
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền lãi vay đã trả (Mã số 04) |
||
4131 |
1288 Kỳ hạn còn lại 1288 <= 3 tháng |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ (Mã số 61) |
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
Tiền lãi vay đã trả (Mã số 04) |
Note
Nếu người dùng đánh giá chênh lệch tỷ giá không sử dụng TK 4131 mà sử dụng cặp tài khoản 515/635, thì người dùng cần cấu hình lại như sau: