PHÍM TẮT¶
Note
Cú pháp: ALT + SHIFT + KÝ HIỆU HOẶC ALT + KÝ HIỆU
STT |
Ký hiệu |
Chức năng |
Diễn giải |
1 |
A |
Truy cập nhanh menu cấu hình |
|
2 |
B |
Nhập |
Sau khi tải xong file import |
3 |
C |
Tạo |
Tạo mới |
4 |
E |
Sửa |
Sửa chứng từ |
5 |
F7 |
Mở form Filter dữ liệu |
Bật nhanh form filter dữ liệu trong Sổ chứng từ gốc |
6 |
G |
Hành động |
Dùng để xóa/nhân bản từ chứng từ được chọn |
7 |
I |
Import |
Mở lên form import từ excel cho các danh mục |
8 |
J |
Hủy bỏ |
Hủy bỏ thao tác |
9 |
M |
Áp dụng |
Áp dụng filter dữ liệu theo điều kiện hiện hành |
10 |
M |
In mẫu có thuế |
|
11 |
P |
In |
In chứng từ/báo cáo |
12 |
S |
Lưu |
Lưu thông tin phiếu đang nhập/sửa |
13 |
T |
Tải lên tập tin của bạn |
Dùng để tải nhanh file import lên hệ thống |
14 |
T |
Thay thế |
Mở tính năng thay thế hàng loạt |
15 |
V |
Vào sổ |
Vào sổ chứng từ sau khi hoàn thành việc nhập liệu thông tin chứng từ ở giao diện nhập phát sinh |
16 |
X |
Xác nhận |
Xác nhận hoàn thành thao tác hiện hành |
17 |
X |
Thêm một hạng mục |
Thêm dòng chứng từ khi nhập phát sinh |
18 |
Y |
Tải dòng chứng từ đồng thời |
Tải nhanh chứng từ đồng thời khi nhập phát sinh |
19 |
Z |
Đặt về nháp |
Chuyển trạng thái từ vào sổ thành đặt về nháp khi cần thay đổi thông tin chứng từ |