Khai báo cho báo cáo tài chính¶
- Cài đặt cho mẫu báo cáo: Bảng cân đối kế toán
- Cài đặt cho mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Cài đặt cho mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ - trực tiếp
- Kiểm tra và Chỉnh sửa công thức báo cáo
- Thao tác trên màn hình nhập phát sinh
- Chi tiết từng chỉ tiêu và cách nhập phát sinh trong TaxZ - Thông tư 200/2014/TT/BTC
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác (Mã số 01)
- Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ (Mã số 02)
- Tiền chi trả cho người lao động (Mã số 03)
- Tiền lãi vay đã trả (Mã số 04)
- Thuế TNDN đã nộp (Mã số 05)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (Mã số 06)
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (Mã số 07)
- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 20)
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
- Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác (Mã số 21)
- Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác (Mã số 22)
- Tiền chi cho vay và mua các công cụ nợ của đơn vị khác (Mã số 23)
- Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác (Mã số 24)
- Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (Mã số 25)
- Tiền thu hồi đầu tư vốn vào đơn vị khác (Mã số 26)
- Thu lãi tiền cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia (Mã số 27)
- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (Mã số 30)
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu (Mã số 31)
- Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu đã phát hành (Mã số 32)
- Tiền thu từ đi vay (Mã số 33)
- Tiền trả nợ gốc vay (Mã số 34)
- Tiền trả nợ gốc thuê tài chính (Mã số 35)
- Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (Mã số 36)
- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (Mã số 40)
- Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (Mã số 50)
- Tiền và tương đương tiền đầu kỳ (Mã số 60)
- Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (Mã số 70)
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- Chi tiết từng chỉ tiêu và cách nhập phát sinh trong TaxZ - Thông tư 133/2016/TT-BTC
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác (Mã số 01)
- Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ (Mã số 02)
- Tiền chi trả cho người lao động (Mã số 03)
- Tiền lãi vay đã trả (Mã số 04)
- Thuế TNDN đã nộp (Mã số 05)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (Mã số 06)
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (Mã số 07)
- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 20)
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
- Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác (Mã số 21)
- Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác (Mã số 22)
- Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (Mã số 23)
- Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (Mã số 24)
- Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia (Mã số 25)
- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (Mã số 30)
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu (Mã số 31)
- Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành (Mã số 32)
- Tiền thu từ đi vay (Mã số 33)
- Tiền trả nợ gốc vay và nợ gốc thuê tài chính (Mã số 34)
- Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (Mã số 35)
- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (Mã số 40)
- Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (Mã số 50)
- Tiền và tương đương tiền đầu kỳ (Mã số 60)
- Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (Mã số 70)
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
- TIPS
- Cài đặt cho mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ - gián tiếp
- Cài đặt cho mẫu thuyết minh báo cáo tài chính