HƯỚNG DẪN LẬP TỜ KHAI THUẾ¶
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp
- TK TNDN cho chuyển nhượng BĐS (02/TNDN)
- Căn cứ pháp lý
- Khai nộp thuế cho chuyển nhượng BĐS (02/TNDN)
- Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế
- Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN cho chuyển nhượng BĐS
- Lập tờ khai TNDN cho chuyển nhượng BĐS (02/TNDN)
- Quyết toán thuế TNDN (03/TNDN)
- Căn cứ pháp lý
- Khai nộp thuế tờ khai quyết toán thuế TNDN (03/TNDN)
- Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế
- Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế 03/TNDN
- Lập tờ khai quyết toán thuế TNDN (03/TNDN)
- TK thuế thu nhập doanh nghiệp (04/TNDN)
- TK thuế thu nhập doanh nghiệp (06/TNDN)
- TK TNDN cho chuyển nhượng BĐS (02/TNDN)
- Thuế Thu nhập cá nhân
- 05/KK-TNCN Tờ khai khấu trừ thuế TNCN (TT92/2015)
- 06/TNCN Tờ khai khấu trừ từ CNV, CK,… (TT92/2015)
- 05/QTT-TNCN Tờ khai quyết toán của tổ chức, CN (TT92/2015)
- Đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh
- 05-ĐK-TH-TCT Tờ khai đăng ký thuế qua cơ quan chi trả (TT95/2016)
- Thuế nhà thầu
- Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (01/NTNN)
- Căn cứ pháp lý
- Khai nộp thuế cho Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (01/NTNN)
- Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế
- Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế cho Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (01/NTNN)
- Lập tờ khai cho Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (01/NTNN)
- Nộp bản cứng (File giấy)
- Lập tờ khai trên HTKK
- Lập tờ khai cho Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (01/NTNN) trên trang thuế điện tử
- Điền thông tin tờ khai cho Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (01/NTNN)
- Cột 1: “Nội dung”
- Cột 2: “Mã số thuế”
- Cột 3: “Hợp đồng số … ngày … tháng …”
- Cột 4: “Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT”
- Cột 5: “Ngày thanh toán”
- Cột 6: “Doanh thu tính thuế”
- Cột 7: “Tỷ lệ % thuế GTGT trên doanh thu”
- Cột 8: “Thuế giá trị gia tăng phải nộp [8] = [6] x [7]”
- Cột 9: “Doanh thu tính thuế”
- Cột 10: “Tỷ lệ thuế thu nhập doanh nghiệp”
- Cột 11: “Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định”
- Cột 12: “Thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp [12] = [9] x [10] - [11]”
- Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu (02/NTNN)
- Căn cứ pháp lý
- Khai nộp thuế cho Tờ khai quyết toán thuế NTNN (02/NTNN)
- Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế
- Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế cho Tờ khai quyết toán thuế NTNN (02/NTNN)
- Lập tờ khai cho Tờ khai quyết toán thuế NTNN (02/NTNN)
- Nộp bản cứng (File giấy)
- Lập tờ khai trên HTKK
- Lập tờ khai cho Tờ khai quyết toán thuế NTNN (02/NTNN) trên trang thuế điện tử
- Điền thông tin tờ khai cho Tờ khai quyết toán thuế NTNN (02/NTNN)
- Phụ lục 02-1/NTNN
- Cột 2: Tên nhà thầu nước ngoài
- Cột 3: Nước cư trú
- Cột 4: Mã số thuế tại Việt Nam (Nếu có)
- Cột 5: Mã số thuế tại nước ngoài (Nếu có)
- Cột 6: Số Hợp đồng, ngày
- Cột 7: Nội dung hợp đồng
- Cột 8: Địa điểm thực hiện
- Cột 9: Thời hạn Hợp đồng
- Cột 10a: Giá trị nguyên tệ
- Cột 10b: Giá trị tiền Việt Nam quy đổi
- Cột 11a: Giá trị nguyên tệ
- Cột 11b: Giá trị tiền Việt Nam quy đổi
- Cột 12: Số lượng lao động
- Phụ lục 02-2/NTNN
- Cột 2: Tên nhà thầu phụ
- Cột 3: Mã số thuế
- Cột 4: Nhà thầu nước ngoài ký hợp đồng (Tên, mã số thuế)
- Cột 5: Hợp đồng số, ngày
- Cột 6: Nội dung hợp đồng
- Cột 7: Địa điểm thực hiện
- Cột 8: Thời hạn hợp đồng
- Cột 9a: Giá trị nguyên tệ
- Cột 9b: Giá trị tiền Việt Nam quy đổi
- Cột 10a: Giá trị nguyên tệ
- Cột 10b: Giá trị tiền Việt Nam quy đổi
- Tờ khai quyết toán thuế NTNN 02/NTNN
- Phụ lục 02-1/NTNN
- Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (03/NTNN)
- Căn cứ pháp lý
- Khai nộp thuế cho Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (03/NTNN)
- Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế
- Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế cho Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (03/NTNN)
- Lập tờ khai cho Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (03/NTNN)
- Nộp bản cứng (File giấy)
- Lập tờ khai trên HTKK
- Lập tờ khai cho Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (03/NTNN) trên trang thuế điện tử
- Điền thông tin tờ khai cho Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (03/NTNN)
- Cột [1] Nội dung công việc
- Cột [2] Tên nhà thầu phụ (nếu có)
- Cột [3] Mã số thuế của nhà thầu phụ (nếu có)
- Cột [4] Số
- Cột [5] Ngày/tháng/năm
- Cột [6] Số tiền thanh toán kỳ này
- Cột [7] Ngày thanh toán
- Cột [6] Doanh thu tính thuế
- Cột [7] Tỷ lệ thuế TNDN
- Cột [8] Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định
- Cột [9] Thuế TNDN phải nộp
- Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (04/NTNN)
- Căn cứ pháp lý
- Khai nộp thuế cho Tờ khai quyết toán thuế NTNN (04/NTNN)
- Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế
- Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế cho Tờ khai quyết toán thuế NTNN (04/NTNN)
- Lập tờ khai cho Tờ khai quyết toán thuế NTNN (04/NTNN)
- Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (01/NTNN)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt (01/TTĐB Tờ khai thuế TTĐB (TT195/2015)
- Căn cứ pháp lý Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Khai nộp thuế tiêu thụ đặc biệt
- Địa điểm nộp hồ sơ khai Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thời hạn nộp tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt
- Lập tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt
- Hóa đơn
- Thông báo phát hành hóa đơn
- Báo cáo mất, cháy, hỏng hóa đơn (BC21/AC)
- Thông báo kết quả hủy hóa đơn (TB03/AC)
- Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn (BC26/AC)
- Bảng kê hóa đơn chưa sử dụng của tổ chức, cá nhân (BK01/AC)
- Thông báo điều chỉnh thông tin hóa đơn (TB04/AC)
- Bảng kê sử dụng chứng từ khấu trừ thuế TNCN
- Phí - Lệ phí (Tờ khai lệ phí môn bài (01/MBAI)
- Căn cứ pháp lý Lệ phí môn bài
- Khai nộp lệ phí môn bài
- Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế Phí - Lệ phí
- Thời hạn nộp tờ khai lệ phí môn bài
- Lập tờ khai lệ phí môn bài